Thứ Sáu, 13 tháng 9, 2013

Sáng kiến So sánh iPhone 5S, iPhone 5C và iPhone 5.

6 mm Trọng lượng 112g 132g 112g Màu sắc Đen, trắng, vàng Xanh lá cây, trắng, xanh lục, hồng và vàng Đen, trắng Pin Li-Po 1440mAh Li-Ion (250 giờ standby) Li-Po 1440 mAh Tính năng đặc biệt Touch ID – cảm biến nhận dạng vân tay - - Giá bán 13 triệu đồng cho bản quốc tế 16GB (thị trường Mỹ) 11 triệu đồng cho bản quốc tế 16GB (thị trường Mỹ) 16 triệu đồng cho bản quốc tế 16GB (thị trường Việt Nam)

So sánh iPhone 5S, iPhone 5C và iPhone 5

4 x 59. 2MP, 720p@30fps 1. 2GHz) Apple A6 (lõi kép tốc độ 1. 2, LED flash kép (True Tone), cảm biến 1. 6 mm 124. 2MP, 720p@30fps 1. 5µm pixel 8MP (3264 x 2448 pixels), f/2. 2 x 9 mm 123. 8 x 58. 2GHz) Đồ họa - PowerVR SGX 543MP3 PowerVR SGX 543MP3 RAM - 1GB 1GB Bộ nhớ trong 16/32/64GB 16/32GB 16/32/64GB Camera sau 8MP (3264 x 2448 pixels), f/2.

6 x 7. 3µm pixel Quay video 1080p@30fps, 720p@120fps 1080p@30fps 1080p@30fps Camera trước 1. 8 x 58. 4, LED flash, cảm biến 1. 2MP, 720p@30fps Kích thước 123. 4, LED flash, cảm biến 1. 6 x 7. IPhone 5S và iPhone 5C sẽ lên kệ bán từ ngày 20/9 tới đây Bảng so sánh về thiết kế và cấu hình phần cứng của 3 chiếc iPhone iPhone 5S iPhone 5C iPhone 5 Thiết kế Nhôm nguyên khối Nhựa polycarbonate Nhôm nguyên khối Màn hình IPS 4-inch (640 x 1136 pixels), 326 ppi IPS 4-inch (640 x 1136 pixels), 326 ppi IPS 4-inch (640 x 1136 pixels), 326 ppi Chip xử lý Apple A7 (64-bit) Apple A6 (lõi kép tốc độ 1.

3µm pixel 8MP (3264 x 2448 pixels), f/2.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét